Quy định về thông báo tình hình biến động lao động theo Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chi tiết một số nội dung về bảo hiểm thất nghiệp.
Theo quy định tại Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH thì quy định về tình hình biến động lao động như sau:
- Đối với doanh nghiệp mới thành lập thì trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thành lập phải thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đặt trụ sở làm việc về số lao động làm việc tại đơn vị theo Mẫu số 28 ban hành theo Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH
- Còn đối với doanh nghiệp đang hoạt động thì: Trước ngày 03 hằng tháng, người sử dụng lao động phải thông báo theo Mẫu số 29 ban hành theo Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đặt trụ sở làm việc về tình hình biến động lao động làm việc tại đơn vị nếu có (tính theo tháng dương lịch của tháng liền trước thời điểm thông báo).
Ví dụ: thời hạn thông báo tình hình biến động lao động tháng 07/2024 là trước ngày 03/08/2024.
Trường hợp, người sử dụng lao động giảm từ 50 lao động trở lên thì phải thông báo ngay với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đặt trụ sở làm việc để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời.
Nếu không thông báo tình hình biến động lao động sẽ bị phạt bao nhiêu?
Theo khoản 3 Điều 41 Nghị định 12/2022/NĐ-CP, phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi không thông báo với Trung tâm dịch vụ việc làm nơi đặt trụ sở làm việc của người sử dụng lao động khi có biến động lao động việc làm tại đơn vị theo quy định của pháp luật.
Mẫu số 28 ban hành theo Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH
Mẫu số 29 ban hành theo Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH
Tên đơn vị: ……………
Địa chỉ: ……………………
Điện thoại:…………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........, ngày ...... tháng .... năm............
|
THÔNG BÁO VỀ TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG
Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm……..…….
Thực hiện quy định tại Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ,………………………( Tên đơn vị) thông báo với quý Trung tâm tình hình biến động lao động tại đơn vị như sau:
I. THÔNG TIN VỀ SỐ LAO ĐỘNG ĐẦU KỲ - CUỐI KỲ
Thời điểm báo cáo |
Tổng số lao động |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại HĐLĐ/HĐLV |
Tổng số người tham gia BHTN |
Tổng số |
Trong đó nữ |
Công nhân
kỹ thuật không bằng |
Chứng chỉ nghề ngắn hạn dưới 3 tháng |
Sơ cấp từ 3-12 tháng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
ĐH trở lên |
Không xác định thời hạn |
Từ đủ 12 tháng đến dưới 36 tháng |
Từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng |
Dưới 3 tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đầu kỳ |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Số tăng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Số giảm |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Cuối kỳ |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
II. DANH SÁCH LAO ĐỘNG GIẢM
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh
|
Thông tin cá nhân |
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật |
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày, tháng, năm HĐLĐ/HĐLV có hiệu lực |
Ngày, tháng, năm chấm dứt HĐLĐ/HĐLV |
Thuộc đối tượng tham gia BHTN |
Lý do giảm |
|
Dân tộc |
Số CMND |
Số sổ BHXH (nếu có) |
Nghỉ hưu |
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ/HĐLV |
Thay đổi cơ cấu công nghệ |
Thỏa thuận chấm dứt |
Lý do khác |
|
Nam |
Nữ |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
a |
b |
c |
d |
đ |
e |
a |
b |
c |
d |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH SÁCH LAO ĐỘNG TĂNG
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Thông tin cá nhân |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày, tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực |
Vị trí
công việc đang làm |
Nếu thuộc đối tượng
tham gia BHTN |
|
Dân tộc |
Số CMND |
Số sổ BHXH (nếu có) |
Mức lương đóng BHTN (nghìn đồng) |
Thời gian đã tham gia BHTN (tháng) |
|
Nam |
Nữ |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
a |
b |
c |
d |
đ |
e |
a |
b |
c |
d |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
x |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
IV. THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
S
T
T |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Thông tin cá nhân |
Thuộc đối tượng tham gia BHTN |
Nội dung thay đổi thông tin |
Nam |
Nữ |
Dân tộc |
Số CMND |
Số sổ BHXH (nếu có) |
Tiền lương |
Vị trí công việc |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Lĩnh vực đào tạo |
Loại HĐLĐ/HĐLV |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Thông tin cá nhân |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại
HĐLĐ/HĐLV |
Ngày, tháng, năm HĐLĐ/HĐLV có hiệu lực |
Thuộc đối tượng tham gia BHTN |
Tạm hoãn
HĐLĐ/HĐLV |
Nam |
Nữ |
Dân tộc |
Số CMND |
Số sổ BHXH |
Thời gian bắt đầu tạm hoãn |
Thời gian kết thúc tạm hoãn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
a |
b |
c |
d |
đ |
e |
a |
b |
c |
d |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Nội dung thông tin về “Trình độ chuyên môn kỹ thuật” trong Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V
“8a”: Công nhân kỹ thuật không bằng
“8b”: Chứng chỉ nghề ngắn hạn dưới 3 tháng
“8c”: Sơ cấp từ 3 tháng đến dưới 12 tháng
“8d”: Trung cấp
“8đ”: Cao đẳng
“8e”: Đại học trở lên
2. Nội dung thông tin về “Loại HĐLĐ/HĐLV” trong trong Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V
“9a”: HĐLĐ/HĐLV không xác định thời hạn
“9b”: HĐLĐ/HĐLV có xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến dưới 36 tháng
“9c”: HĐLĐ/HĐLV từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng.
“9d”: HĐLĐ/HĐLV dưới 03 tháng
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)