STT |
Số dư của Tài khoản |
Chuyển sang theo dõi tại các TK |
1 |
Số dư chi tiết về vàng, bạc, kim khí quý, đá quý đang phản ánh trên TK 1113 và 1123 |
Theo dõi trên các TK 152 - Hàng tồn kho, TK 155 - Thành phẩm, TK 156 - Hàng hóa (đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý được phân loại là hàng tồn kho) và TK 2288 - Đầu tư khác (đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý không được phân loại là hàng tồn kho). |
2 |
Số dư các khoản trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn, không nắm giữ vì mục đích kinh doanh (mua vào để bán ra với mục đích kiếm lời qua chênh lệch giá mua, bán) đang phản ánh trên TK 121 - Đầu tư tài chính ngắn hạn |
Chuyển sang TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1288) |
3 |
Số dư TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn |
Chuyển sang TK 242 - Chi phí trả trước |
4 |
Số dư chi tiết TK 1388 về ký quỹ, ký cược ngắn hạn và TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn |
Chuyển sang TK 1386 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
5 |
Số dư các khoản dự phòng đang phản ánh trên TK 159, 229 |
Chuyển sang TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (chi tiết cho từng TK cấp 2 phù hợp với nội dung dự phòng); |
6 |
Số dư TK 311 - Vay ngắn hạn, TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả, TK 3411- Vay dài hạn và TK 3412 - Nợ dài hạn |
Chuyển sang TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính |
7 |
Số dư TK 3414 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
Chuyển sang TK 3386 - Nhận ký quỹ, ký cược |
8 |
Khoản trích trước chi phí sửa chữa, duy trì cho TSCĐ hoạt động bình thường (đối với những TSCĐ theo yêu cầu kỹ thuật phải sửa chữa định kỳ), chi phí hoàn nguyên môi trường, hoàn trả mặt bằng và các khoản có tính chất tương tự đang phản ánh trên TK 335 - Chi phí phải trả |
Chuyển sang TK 352 - Dự phòng phải trả (chi tiết TK 3524). |